Characters remaining: 500/500
Translation

cảm mến

Academic
Friendly

Từ "cảm mến" trong tiếng Việt một động từ, có nghĩacảm thấy quý mến, yêu thích một điều đó hoặc một người nào đó những đặc điểm tốt đẹp của họ. Từ này thường được sử dụng khi chúng ta muốn diễn tả sự ngưỡng mộ hoặc sự yêu quý đối với ai đó phẩm chất hoặc hành động của họ.

Ý nghĩa:
  • Cảm: có nghĩacảm nhận, cảm thấy.
  • Mến: có nghĩayêu thích, quý trọng.
dụ sử dụng:
  1. Cảm mến một người: "Tôi cảm mến giáo của mình ấy luôn tận tâm nhiệt huyết với học sinh."
  2. Cảm mến một hành động: "Cảm mến anh bộ đội dũng cảm, chúng ta cần biết ơn những người đã hy sinh đất nước."
  3. Cảm mến một tác phẩm nghệ thuật: "Tôi cảm mến bức tranh này thể hiện được vẻ đẹp của thiên nhiên."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Cảm mến" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong tình cảm cá nhân còn có thể áp dụng trong các lĩnh vực như nghệ thuật, thể thao, hoặc công việc. dụ: "Cảm mến tài năng của nhạc sĩ này, tôi thường nghe nhạc của anh ấy mỗi ngày."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Quý mến: Cũng có nghĩa tương tự như "cảm mến", thể hiện sự yêu thích trân trọng. dụ: "Tôi quý mến bạn bạn luôn giúp đỡ mọi người."
  • Yêu mến: Thể hiện tình cảm sâu sắc hơn, có thể mang tính chất lãng mạn hoặc gia đình. dụ: "Tôi yêu mến gia đình của mình."
  • Ngưỡng mộ: Có thể được sử dụng khi cảm thấy kính trọng ai đó thành tựu hoặc phẩm chất. dụ: "Tôi ngưỡng mộ những nhà khoa học đã nhiều đóng góp cho nhân loại."
Chú ý:
  • "Cảm mến" thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn so với "yêu mến", không nhất thiết phải mang tính chất tình cảm lãng mạn.
  • Từ "cảm mến" có thể được sử dụng trong cả văn nói văn viết, nhưng thường dùng trong các tình huống trang trọng hơn.
Tóm lại:

"Cảm mến" một từ thể hiện sự quý mến yêu thích, thường dựa trên cảm nhận tốt đẹp về người hoặc sự vật nào đó.

  1. đgt. Quí mến cảm phục: Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.

Comments and discussion on the word "cảm mến"